Điểm chuẩn các trường, học viện công an nhân dân năm 2025 cụ thể như sau:
Tên trường |
Tên ngành |
Phía |
Vùng |
Điểm chuẩn Nam |
Điểm chuẩn Nữ |
Học viện An ninh nhân dân |
Ngành Công nghệ thông tin |
Toàn quốc |
|
21,98 |
|
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh |
Phía Bắc |
1 |
23,05 |
25,58 |
|
2 |
24,63 |
26,09 |
|||
3 |
23,03 |
26,27 |
|||
8 |
18,78 |
19,63 |
|||
Ngành An ninh mạng và phòng, chống tội phạm công nghệ cao |
Phía Bắc |
|
24,48 |
24,69 |
|
Phía Nam |
|
20,63 |
24,15 |
||
Học viện Cảnh sát nhân dân |
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát |
Phía Bắc |
1 |
21,72 |
25,24 |
2 |
23,71 |
26,01 |
|||
3 |
22,89 |
25,38 |
|||
8 |
18,67 |
20,64 |
|||
Học viện Chính trị Công an nhân dân |
|
Phía Bắc |
|
22,51 |
25,21 |
Phía Nam |
|
21,74 |
23,57 |
||
Trường Đại học An ninh nhân dân |
|
Phía Nam |
4 |
22,68 |
26,05 |
5 |
23,48 |
25,33 |
|||
6 |
23,28 |
25,83 |
|||
7 |
22,47 |
25,28 |
|||
8 |
17,66 |
19,46 |
|||
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân |
|
Phía Nam |
4 |
22,01 |
24,67 |
5 |
23,53 |
26,28 |
|||
6 |
21,33 |
25,67 |
|||
7 |
21,44 |
24,56 |
|||
8 |
19,6 |
15,95 |
|||
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy |
|
Phía Nam |
|
19,75 |
23,62 |
Phía Bắc |
|
21,1 |
24,23 |
||
Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân |
Nhóm ngành Kỹ thuật - Hậu cần |
Phía Bắc |
|
21,7 |
25,21 |
Phía Nam |
|
20,53 |
23,96 |
||
Kỹ thuật điện tử, viễn thông tại Học viện Kỹ thuật Mật mã |
Toàn quốc |
|
20,33 |
||
Y khoa hệ chính quy tại Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Toàn quốc |
|
19,05 |