Chủ tịch Quốc hội Trần Thanh Mẫn ký ban hành Nghị quyết số 1678 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Nghệ An năm 2025.
Theo nghị quyết, sau khi sắp xếp, tỉnh Nghệ An có 130 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 119 xã và 11 phường; trong đó có 110 xã, 11 phường hình thành sau sắp xếp và 9 xã không thực hiện sắp xếp: Keng Đu, Mỹ Lý, Bắc Lý, Huồi Tụ, Mường Lống, Bình Chuẩn, Hữu Khuông, Lượng Minh, Châu Bình.
STT | Xã, phường, thị trấn hiện nay | Xã, phường sau sáp nhập |
1 | Kim Nhan, Đức Sơn, Phúc Sơn | Anh Sơn |
2 | Cao Sơn, Khai Sơn, Lĩnh Sơn, Long Sơn | Yên Xuân |
3 | Cẩm Sơn, Hùng Sơn, Tam Đỉnh | Nhân Hòa |
4 | Lạng Sơn, Tào Sơn, Vĩnh Sơn | Anh Sơn Đông |
5 | Hoa Sơn, Hội Sơn, Tường Sơn | Vĩnh Tường |
6 | Bình Sơn (huyện Anh Sơn), Thành Sơn, Thọ Sơn | Thành Bình Thọ |
7 | Trà Lân, Chi Khê, Yên Khê | Con Cuông |
8 | Lục Dạ, Môn Sơn | Môn Sơn |
9 | Mậu Đức, Thạch Ngàn | Mậu Thạch |
10 | Cam Lâm, Đôn Phục | Cam Phục |
11 | Lạng Khê, Châu Khê | Châu Khê |
12 | Diễn Thành, Diễn Hoa, Diễn Phúc, Ngọc Bích | Diễn Châu |
13 | Diễn Hồng, Diễn Kỷ, Diễn Phong, Diễn Vạn | Đức Châu |
14 | Diễn Đồng, Diễn Liên, Diễn Thái, Xuân Tháp | Quảng Châu |
15 | Diễn Hoàng, Diễn Kim, Diễn Mỹ, Hùng Hải | Hải Châu |
16 | Diễn Lộc, Diễn Lợi, Diễn Phú, Diễn Thọ | Tân Châu |
17 | Diễn An, Diễn Tân, Diễn Thịnh, Diễn Trung | An Châu |
18 | Diễn Cát, Diễn Nguyên, Hạnh Quảng, Minh Châu | Minh Châu |
19 | Diễn Đoài, Diễn Lâm, Diễn Trường, Diễn Yên | Hùng Châu |
20 | Bắc Sơn, Nam Sơn (huyện Đô Lương), Đà Sơn, Đặng Sơn, Lưu Sơn, Thịnh Sơn, Văn Sơn, Yên Sơn, Đô Lương | Đô Lương |
21 | Tân Sơn (huyện Đô Lương), Hòa Sơn, Quang Sơn, Thái Sơn, Thượng Sơn | Văn Hiến |
22 | Đại Sơn, Hiến Sơn, Mỹ Sơn, Trù Sơn | Bạch Hà |
23 | Bồi Sơn, Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây, Bạch Ngọc | Bạch Ngọc |
24 | Minh Sơn (huyện Đô Lương), Lạc Sơn, Nhân Sơn, Thuận Sơn, Trung Sơn, Xuân Sơn | Thuần Trung |
25 | Bài Sơn, Đông Sơn, Hồng Sơn, Tràng Sơn | Lương Sơn |
26 | Hưng Nguyên, Hưng Đạo, Hưng Tây, Thịnh Mỹ | Hưng Nguyên |
27 | Hưng Yên Bắc, Hưng Yên Nam, Hưng Trung | Yên Trung |
28 | Hưng Lĩnh, Long Xá, Thông Tân, Xuân Lam | Hưng Nguyên Nam |
29 | Châu Nhân, Hưng Nghĩa, Hưng Thành, Phúc Lợi | Lam Thành |
30 | Bảo Thắng, Chiêu Lưu | Chiêu Lưu |
31 | Bảo Nam, Hữu Lập, Hữu Kiệm | Hữu Kiệm |
32 | Mường Ải, Mường Típ | Mường Típ |
33 | Mường Xén, Tà Cạ, Tây Sơn | Mường Xén |
34 | Đoọc Mạy, Na Loi | Na Loi |
35 | Nậm Càn, Na Ngoi | Na Ngoi |
36 | Phà Đánh, Nậm Cắn | Nậm Cắn |
37 | Hùng Tiến, Nam Cát, Nam Giang, Xuân Hồng, Kim Liên | Kim Liên |
38 | Nam Đàn, Thượng Tân Lộc, Xuân Hòa | Vạn An |
39 | Nghĩa Thái (huyện Nam Đàn), Nam Hưng, Nam Thanh | Nam Đàn |
40 | Nam Anh, Nam Lĩnh, Nam Xuân | Đại Huệ |
41 | Khánh Sơn, Nam Kim, Trung Phúc Cường | Thiên Nhẫn |
42 | Nghĩa Đàn, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung | Nghĩa Đàn |
43 | Nghĩa Hội, Nghĩa Lợi, Nghĩa Thọ | Nghĩa Thọ |
44 | Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn, Nghĩa Yên, Nghĩa Lâm | Nghĩa Lâm |
45 | Nghĩa Hồng, Nghĩa Minh, Nghĩa Mai | Nghĩa Mai |
46 | Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng |
47 | Nghĩa An, Nghĩa Đức Nghĩa Khánh | Nghĩa Khánh |
48 | Nghĩa Long, Nghĩa Lộc | Nghĩa Lộc |
49 | Quán Hành, Diên Hoa, Nghi Trung, Nghi Vạn | Nghi Lộc |
50 | Nghi Công Bắc, Nghi Công Nam, Nghi Lâm, Nghi Mỹ | Phúc Lộc |
51 | Khánh Hợp, Nghi Thạch, Thịnh Trường | Đông Lộc |
52 | Nghi Long, Nghi Quang, Nghi Thuận, Nghi Xá | Trung Lộc |
53 | Nghi Đồng, Nghi Hưng, Nghi Phương | Thần Lĩnh |
54 | Nghi Thiết, Nghi Tiến, Nghi Yên | Hải Lộc |
55 | Nghi Kiều, Nghi Văn | Văn Kiều |
56 | Cắm Muộn, Châu Thôn, Quang Phong | Mường Quàng |
57 | Kim Sơn, Châu Kim, Mường Nọc, Nậm Giải | Quế Phong |
58 | Đồng Văn (huyện Quế Phong), Thông Thụ | Thông Thụ |
59 | Hạnh Dịch, Tiền Phong | Tiền Phong |
60 | Nậm Nhoóng, Tri Lễ | Tri Lễ |
61 | Tân Lạc, Châu Hạnh, Châu Hội, Châu Nga | Quỳ Châu |
62 | Châu Tiến (huyện Quỳ Châu), Châu Bính, Châu Thắng, Châu Thuận | Châu Tiến |
63 | Châu Hoàn, Châu Phong, Diên Lãm | Hùng Chân |
64 | Quỳ Hợp, Châu Đình, Châu Quang, Thọ Hợp | Quỳ Hợp |
65 | Tam Hợp (huyện Quỳ Hợp), Đồng Hợp, Nghĩa Xuân, Yên Hợp | Tam Hợp |
66 | Liên Hợp, Châu Lộc | Châu Lộc |
67 | Châu Tiến (huyện Quỳ Hợp), Châu Thành, Châu Hồng | Châu Hồng |
68 | Châu Cường, Châu Thái | Mường Ham |
69 | Bắc Sơn, Nam Sơn (huyện Quỳ Hợp), Châu Lý | Mường Chọng |
70 | Hạ Sơn, Văn Lợi, Minh Hợp | Minh Hợp |
71 | Cầu Giát, Bình Sơn (huyện Quỳnh Lưu), Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang, Quỳnh Hậu | Quỳnh Lưu |
72 | Quỳnh Tân, Quỳnh Thạch, Quỳnh Văn | Quỳnh Văn |
73 | Minh Lương, Quỳnh Bảng, Quỳnh Đôi, Quỳnh Thanh, Quỳnh Yên | Quỳnh Anh |
74 | Tân Sơn (huyện Quỳnh Lưu), Quỳnh Châu, Quỳnh Tam | Quỳnh Tam |
75 | An Hòa, Phú Nghĩa, Thuận Long, Văn Hải | Quỳnh Phú |
76 | Ngọc Sơn (huyện Quỳnh Lưu), Quỳnh Lâm, Quỳnh Sơn | Quỳnh Sơn |
77 | Tân Thắng, Quỳnh Thắng | Quỳnh Thắng |
78 | Tân Kỳ, Nghĩa Dũng, Kỳ Tân, Kỳ Sơn | Tân Kỳ |
79 | Nghĩa Thái (huyện Tân Kỳ), Hoàn Long, Tân Xuân, Tân Phú | Tân Phú |
80 | Hương Sơn, Nghĩa Phúc, Tân An | Tân An |
81 | Bình Hợp, Nghĩa Đồng | Nghĩa Đồng |
82 | Tân Hợp, Giai Xuân | Giai Xuân |
83 | Phú Sơn, Tân Hương, Nghĩa Hành | Nghĩa Hành |
84 | Đồng Văn (huyện Tân Kỳ), Tiên Kỳ | Tiên Đồng |
85 | Nghĩa Mỹ, Nghĩa Thuận, Đông Hiếu | Đông Hiếu |
86 | Mai Giang, Thanh Lâm, Thanh Tùng, Thanh Xuân | Bích Hào |
87 | Minh Sơn (huyện Thanh Chương), Cát Văn, Phong Thịnh | Cát Ngạn |
88 | Dùng, Đồng Văn (huyện Thanh Chương), Thanh Ngọc, Thanh Phong, Đại Đồng | Đại Đồng |
89 | Thanh Đức, Hạnh Lâm | Hạnh Lâm |
90 | Thanh An, Thanh Hương, Thanh Quả, Thanh Thịnh | Hoa Quân |
91 | Thanh Hà, Thanh Thủy, Kim Bảng | Kim Bảng |
92 | Ngọc Lâm, Thanh Sơn | Sơn Lâm |
93 | Thanh Liên, Thanh Mỹ, Thanh Tiên | Tam Đồng |
94 | Ngọc Sơn (huyện Thanh Chương), Minh Tiến, Xuân Dương | Xuân Lâm |
95 | Xiêng My, Nga My | Nga My |
96 | Mai Sơn, Nhôn Mai | Nhôn Mai |
97 | Tam Đình, Tam Quang | Tam Quang |
98 | Tam Hợp (huyện Tương Dương), Tam Thái | Tam Thái |
99 | Thạch Giám, Lưu Kiền, Xá Lượng | Tương Dương |
100 | Yên Thắng, Yên Hòa | Yên Hòa |
101 | Yên Tĩnh, Yên Na | Yên Na |
102 | Hoa Thành, Đông Thành, Tăng Thành, Văn Thành | Yên Thành |
103 | Bắc Thành, Nam Thành, Trung Thành, Xuân Thành | Quan Thành |
104 | Bảo Thành, Long Thành, Sơn Thành, Viên Thành, Vĩnh Thành | Hợp Minh |
105 | Liên Thành, Mỹ Thành, Vân Tụ | Vân Tụ |
106 | Minh Thành, Tây Thành, Thịnh Thành | Vân Du |
107 | Đồng Thành, Kim Thành, Quang Thành | Quang Đồng |
108 | Hậu Thành, Lăng Thành, Phúc Thành | Giai Lạc |
109 | Đức Thành, Mã Thành, Tân Thành, Tiến Thành | Bình Minh |
110 | Đô Thành, Phú Thành, Thọ Thành | Đông Thành |
111 | Hưng Lộc, Nghi Phong, Nghi Thái, Nghi Xuân, Phúc Thọ | Vinh Lộc |
112 | Quỳnh Thiện, Quỳnh Trang, Quỳnh Vinh | Hoàng Mai |
113 | Mai Hùng, Quỳnh Phương, Quỳnh Xuân, Quỳnh Liên | Quỳnh Mai |
114 | Quỳnh Dị, Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc | Tân Mai |
115 | Hòa Hiếu, Long Sơn, Quang Phong | Thái Hòa |
116 | Quang Tiến, Nghĩa Tiến, Tây Hiếu | Tây Hiếu |
117 | Bến Thủy, Hưng Dũng, Hưng Phúc, Trung Đô, Trường Thi, Vinh Tân, Hưng Hòa | Trường Vinh |
118 | Cửa Nam, Đông Vĩnh, Hưng Bình, Lê Lợi, Quang Trung, Hưng Chính | Thành Vinh |
119 | Hưng Đông, Quán Bàu, Nghi Kim, Nghi Liên | Vinh Hưng |
120 | Hà Huy Tập, Nghi Đức, Nghi Phú, Nghi Ân | Vinh Phú |
121 | Nghi Hải, Nghi Hòa, Nghi Hương, Nghi Tân, Nghi Thu, Nghi Thủy, Thu Thủy | Cửa Lò |