Xe cộ

612 chủ xe có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168

Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh thông báo, trong tuần từ ngày 17/10 đến 24/10/2025 đã phát hiện 612 trường hợp vi phạm trật tự an toàn giao thông qua hệ thống camera giám sát giao thông và phương tiện thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ. Danh sách cụ thể như sau:

I. Ô TÔ – 270 trường hợp

1. Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông: 44 trường hợp

99A-236.56; 30E-208.03; 99E-000.05; 30M-075.49; 99A-405.41; 99A-749.54; 30K-432.44; 30A-330.00; 12A-012.93; 30A-789.02; 98A-617.14; 98A-456.23; 98A-449.73; 89C-283.99; 98C-206.40; 35A-300.81; 98A-308.05; 98A-577.02; 98C-217.68; 30V-7391; 98R-015.56; 99C-058.95; 98A-829.68; 98A-128.05; 14A-009.10; 12A-280.81; 98H-046.14; 98H-038.39; 18A-005.09; 98A-346.81; 19A-463.39; 99A-420.57; 99A-760.35; 98A-463.11; 30E-269.97; 30K-951.95; 98A-845.75; 98A-663.70; 98A-797.47; 17C-106.92; 15K-589.99; 98A-403.85; 98A-663.66; 98A-341.09.

2. Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường: 01 trường hợp

99A-760.84.

3. Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường: 96 trường hợp

99A-510.44; 98A-191.23; 99E-017.29; 99A-468.46; 99A-968.01; 36K-033.66; 98B-070.13; 99A-075.03; 99A-487.52; 38H-032.46; 99A-823.79; 98A-782.43; 30A-860.79; 98A-816.40; 29C-784.02; 29A-871.64; 98A-200.19; 30L-324.55; 30F-875.27; 30E-838.68; 88A-598.92; 98C-117.57; 98A-584.64; 29D-118.22; 98C-370.68; 30E-408.24; 29C-199.25; 30K-934.28; 29K-099.74; 98A-107.39; 30K-669.19; 98C-371.58; 98C-215.65; 98A-252.15; 98A-753.52; 30E-083.20; 98C-347.61; 98A-259.94; 98A-168.14; 98A-448.60; 98A-836.72; 98H-3986; 98A-669.03; 98C-095.32; 98A-441.06; 98A-058.13; 98B-160.10; 99A-380.16; 98A-580.17; 98A-639.58; 98C-112.17; 98C-244.32; 99A-045.55; 98A-279.98; 99A-975.34; 98A-766.26; 29K-105.31; 29H-202.59; 98A-424.23; 98A-299.10; 98A-858.77; 98A-025.61; 34A-468.44; 98A-213.60; 98A-168.14; 99B-099.71; 30L-134.56; 98A-279.51; 17A-091.99; 99A-974.76; 98A-359.30; 98A-866.97; 98A-727.42; 98A-124.54; 98C-327.69; 98A-587.27; 98A-781.53; 98A-310.18; 98A-273.12; 30H-575.89; 98C-307.47; 98A-562.48; 98A-587.08; 98A-061.06; 29H-624.26; 98A-551.10; 30A-215.09; 98A-404.16; 98B-136.72; 98A-862.37; 98A-289.84; 12A-044.17; 30M-385.88; 98H-2037; 98A-077.32.

4. Chạy quá tốc độ quy định: 122 trường hợp

89C-334.81; 30A-558.96; 15H-114.45; 30L-148.95; 20C-198.71; 36A-919.53; 29E-406.74; 30A-766.62; 30L-285.19; 99C-034.14; 29K-052.80; 29E-080.35; 98C-171.97; 30G-776.67; 30F-371.48; 29H-091.80; 31F-0586; 99F-005.67; 29H-886.82; 51L-356.30; 30M-336.75; 29E-034.48; 30E-128.95; 14C-094.36; 99LD-029.17; 29K-300.91; 30L-277.35; 30G-698.62; 29E-009.42; 30G-206.04; 28D-010.03; 14C-433.46; 30F-599.68; 30F-743.84; 30K-491.72; 29H-754.54; 30G-534.72; 29H-692.17; 30G-009.91; 98A-498.35; 29A-647.38; 29E-135.02; 29K-138.46; 30A-217.58; 30L-961.16; 29F-050.50; 30H-302.40; 30E-366.27; 99A-499.44; 30L-316.88; 29A-348.70; 99C 30146; 99LD- 03063; 99LD - 02712; 99LD - 02669; 99H - 05643; 99A - 73479; 99A -72172; 99A - 55221; 99A - 45543; 99A 38208; 99A - 38089; 99A 37301; 99A - 36636; 99A 22111; 99A - 07978; 98C 35420; 98C - 23941; 98C -18562; 98B 04957; 98A 95628; 98A 75181; 29D 50770; 98A 74091; 98A 63177; 98A 27488; 36K 71121; 34C 31890; 30T 3683; 30F 74593; 29E 44160; 29A 57151; 21H 01799; 17A 09707; 15R 08974; 15A 58904; 12A 12494; 36A-918.15; 98A-740.91; 99C-315.31; 99A-846.06; 99A-842.01; 99A-760.16; 99A-631.90; 99A-442.38; 98C-226.62; 98C-128.31; 98A-790.74; 98A-716.23; 98A-436.00; 98A-315.76; 89H-099.87; 89A-536.76; 51F-818.85; 38A-153.82; 30K-374.92; 30K-122.18; 30G-231.49; 29K-049.33; 29E-428.73; 23H-018.06; 19A-448.63; 17H-059.16; 14H-012.18; 12H-029.37; 99H-033.11; 99A-910.71; 99A-240.37; 99A-211.91; 50H-089.56; 36A-065.49; 29E-042.54.

5. Rẽ trái nơi có biển cấm rẽ trái: 06 trường hợp

99A-918.10; 98H-5858; 98C-185.65; 99A-593.46; 98A-132.33; 98A-805.91.

6. Dừng xe dưới gầm cầu vượt: 01 trường hợp

29C-335.58.

612 chủ xe có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168- Ảnh 1.

Xe ô tô vượt đèn đỏ. Ảnh: Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Ninh

II. MÔ TÔ – 342 trường hợp

1. Không đội mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy: 320 trường hợp

99C1-433.87; 99C1-556.27; 99B1-340.48; 99B1-494.72; 99E1-676.38; 98B2-608.70; 98D1-579.38; 99E1-661.81; 99C1-497.72; 99E1-663.42; 99E1-623.32; 99AE-073.83; 99E1-570.75; 99B1-015.55; 99C1-605.32; 99C1-501.43; 99C1-101.68; 99E1-676.28; 99E1-105.18; 99B1-258.08; 29S2-031.86; 99Z2-1111; 99AC-033.70; 99C1-370.71; 99E1-663.31; 99MĐ1-090.32; 99E1-229.09; 99AA-684.04; 99E1-324.98; 99B1-390.51; 36C2-226.84; 99C1-509.57; 99L6-3067; 99G1-461.82; 99AA-015.97; 99AE-055.79; 99G1-537.93; 99C1-287.22; 99G1-524.30; 99G1-585.68; 99E1-404.09; 99MĐ5-044.24; 99C1-435.56; 99MĐ3-094.42; 99B1-470.49; 99F1-049.68; 99AE-017.03; 99AE-017.03; 99AA-614.73; 99AA-617.94; 99E1-573.74; 99E1-583.72; 99G1-280.92; 99MĐ3-066.48; 99MĐ3-085.31; 99G1-015.90; 29N1-811.25; 99E1-558.15; 99F1-107.85; 99F1-107.85; 98B3-480.56; 99C1-066.51; 99C1-039.79; 99AC-056.35; 29N1-696.96; 12H1-295.28; 99G1-383.89; 99E1-606.43; 99G1-370.08; 30P4-9651; 99AA-061.99; 99AB-083.49; 99MĐ1-106.54; 99E1-079.50; 99AA-262.12; 99AE-026.32; 99AE-002.74; 99AA-735.01; 99G1-102.12; 99D1-495.58; 99D1-101.22; 98K1-378.08; 99G1-670.89; 99G1-693.66; 98B2-751.42; 99E1-639.21; 99E1-569.80; 99AC-032.51; 99C1-503.35; 99H1-210.23; 19G1-418.67; 99K1-031.86; 99G1-497.00; 99AD-020.33; 99G1-322.82; 99C1-495.52; 99MĐ5-042.10; 99AC-034.02; 99E1-448.77; 99G1-460.17; 37D1-181.52; 99AA-110.37; 22K2-7703; 29Z1-377.88; 22B2-656.81; 99B1-479.43; 29BA-038.17; 99AB-070.16; 99E1-451.63; 99V2-4399; 29F1-403.70; 29E1-816.86; 99C1-399.97; 99B1-115.05; 99B1-455.22; 99AA-332.03; 99G1-649.85; 99G1-668.72; 99E1-679.04; 99V1-3169; 99MĐ5-050.55; 29B1-606.32; 98K1-308.66; 99AE-044.97; 99C1-039.79; 99AA-104.33; 99AC-019.79; 99AB-021.54; 99AA-051.99; 99AA-041.40; 99G1-686.48; 99MĐ1-101.97; 99B1-397.29; 99AD-014.97; 99E1-102.91; 99C1-110.17; 99AA-093.19; 99E1-689.07; 99E1-526.92; 99C1-421.08; 99C1-155.79; 99E1-286.44; 99C1-553.11; 99C1-479.41; 99C1-556.67; 36G1-327.26; 99G1-634.27; 99MĐ3-073.91; 99C1-413.73; 99E1-099.16; 98B1-396.55; 99E1-503.46; 99G1-000.19; 99G1-163.36; 90B2-508.02; 99G1-235.28; 99MĐ5-068.35; 99E1-293.74; 29AC-025.97; 99C1-594.95; 99AA-310.32; 99F1-580.01; 99G1-523.47; 99AA-115.21; 99E1-082.79; 99E1-646.94; 12AA-097.11; 99AE-072.25; 99AB-057.01; 99MĐ3-073.90; 99B1-410.13; 99AC-030.55; 99E1-583.20; 12LA-085.57; 99AE-053.61; 99D1-490.46; 99B1-498.46; 99AE-019.65; 99MĐ5-060.15; 99AA-025.01; 99AA-108.60; 99H3-2360; 11B1-450.11; 99G1-141.35; 99AA-079.58; 99AE-006.29; 99D1-550.19; 99E1-296.73; 99AB-087.31; 98C1-182.12; 99B1-322.75; 99E1-574.10; 23AA-361.07; 99MĐ1-109.79; 99G1-502.33; 99AE-022.51; 99E1-597.71; 99E1-090.05; 99B1-419.42; 99C1-547.56; 99G1-278.51; 99E1-017.65; 99E1-616.07; 99E1-101.25; 99E1-393.70; 99B1-538.27; 99E1-643.99; 29Y3-243.02; 99MĐ5-050.55; 99E1-490.71; 99L2-9941; 99G1-133.29; 99AE-068.46; 99K1-224.90; 99B1-559.95; 99E1-693.81; 99E1-558.87; 99AA-227.03; 99AA-126.44; 99AA-051.90; 99AA-027.94; 99E1-641.20; 99AB-036.62;

99MĐ5-064.47; 99AA-285.43; 99H1-434.30; 99AA-348.94; 99AE-019.76; 99AB-075.40; 11AA-106.41; 99AA-018.71; 99E1-314.58; 99D1-159.90; 99E1-596.68; 99G1-621.69; 98K1-098.16; 99B1-441.10; 99MĐ1-106.54; 98E1-167.12; 99E1-689.07; 99AB-073.87; 99V2-5526; 99E1-056.55; 28E1-259.15; 29Z1-205.39; 8AK-071.87; 99F1-426.69; 99G1-018.56; 99C1-526.97; 99G1-640.85; 99AA-125.52; 98H1-298.83; 99AE-031.41; 99E1-472.14; 99G1-650.75; 99AE-021.44; 99E1-579.26; 99E1-383.31; 99V2-4399; 99E1-027.84; 99MĐ1-090.09; 99AA-104.46; 99AE-059.02; 99AB-086.34; 99E1-153.84; 98B3-253.62; 36AD-909.48; 99AE-075.71; 99B1-057.78; 29N1-823.42; 99AF-130.91; 99B1-099.24; 99H1-209.72; 99G1-620.00; 99C1-569.99; 99E1-488.02; 99G1-157.66; 99C1-387.42; 99AA-035.61; 99AE-072.36; 99G1-381.66; 99G1-613.38; 99MĐ1-073.27; 99G1-522.14; 99B1-524.02; 99G1-690.60; 99G1-385.92; 99MĐ2-073.74; 99G1-104.66; 29N1-469.74; 99MĐ5-050.55; 29N1-976.55; 99E1-479.16; 99L6-3860; 99Z2-0103; 99C1-556.14; 99B1-542.97; 99MĐ1-091.53; 36B6-878.04; 12S1-211.61; 99E1-602.03; 90AA-046.08; 99C1-377.83; 99G1-085.06; 98K1-183.41; 99AK-010.26; 22MĐ1-061.45; 99B1-444.49; 99E1-674.99; 99AA-117.09; 99H1-316.96; 99S2-1658; 12V1-189.21; 99K1-260.11; 99E1-591.77; 99AE-044.08; 99E1-410.91; 99E1-512.05; 99C1-306.61; 99C1-333.33.

2. Chạy quá tốc độ quy định: 22 trường hợp

99G1 65566; 99G1 56426; 99G1- 56350; 99E1 68058; 99AF - 09289; 29Z1 30612; 98K1 07611; 98G1 16315; 98B1 - 86777; 34C1-297.90; 34B3 73386; 29X7 48309; 29P1 50375; 26AM 01823; 21G1 17831; 21B1 21790; 19C1 47642; 18H1 81234; 18F1 49356; 18B2- 94379; 14AU-053.72; 12L1 22241.

Để tra cứu phương tiện vi phạm, người dân có thể thực hiện theo các cách dưới đây:

- Tra cứu trên website chính thức của Cục Cảnh sát Giao thông: 

Bước 1: Truy cập: https://www.csgt.vn/tra-cuu-phuong-tien-vi-pham.html

Bước 2: Nhập biển số xe, chọn loại phương tiện, nhập mã captcha → bấm Tra cứu.

Bước 3: Nếu có vi phạm sẽ hiện thời gian, địa điểm, lỗi, đơn vị xử lý.

- Tải ứng dụng VNeTraffic - ứng dụng giao thông do Bộ Công an quản lý để kiểm tra thông tin vi phạm hoặc gửi phản ánh trực tiếp đến cơ quan chức năng.

Bước 1: Tải ứng dụng trên Google Play / App Store.

Bước 2: Đăng nhập bằng CCCD gắn chip hoặc số điện thoại.

Bước 3: Vào mục “Tra cứu vi phạm”, nhập biển số xe để xem vi phạm.

Các tin khác

Nông dân Thanh Hóa giàu lên nhờ rau má

Rau má tưởng chừng chỉ là loại rau mọc dại nhưng lại cho giá trị kinh tế ở mức cao, giúp người dân có thu nhập khá. Để các sản phẩm từ rau má trở nên đa dạng, tiện lợi và nâng tầm giá trị hơn, nông dân ở Thanh Hóa đã chuyển sang chế biến bột rau má để xuất khẩu ra thị trường.

Báo chí Congo: Vingroup mang tinh thần đổi mới tới châu Phi

Vừa qua, bà Lê Thị Thu Thủy, Phó Chủ tịch Tập đoàn Vingroup, đã diện kiến Tổng thống Congo Félix Tshisekedi và Thủ tướng Judith Suminwa. Cuộc gặp diễn ra khi Vingroup sắp triển khai hàng loạt hoạt động đầu tư tại quốc gia châu Phi.