Hiện xe côn tay Exciter của hãng Yamaha trong tháng 11 này tiếp tục bán ra thị trường 2 mẫu xe: Exciter 150 và Exciter 155 VVA, kèm theo các phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết của xe Yamaha Exciter trong tháng 11/2025 vẫn ổn định, cụ thể như sau: Mẫu xe Exciter 150 đang có giá bán 45,8 triệu đồng và mẫu xe Exciter 155 VVA vẫn đang có giá dao động trong khoảng từ 48 - 55,2 triệu đồng.

Yamaha 155 VVA phiên bản giới hạn ABS GP. (Ảnh: Yamaha)
Yamaha Exciter là mẫu xe côn tay thể thao thuộc phân khúc phổ thông, được mệnh danh là "vua đường phố" tại thị trường Việt Nam. Với thiết kế mạnh mẽ, góc cạnh và đậm nét thể thao, Exciter không chỉ thu hút người dùng trẻ tuổi mà còn trở thành biểu tượng cho phong cách của giới chơi xe côn tay.
Xe sở hữu khối động cơ 155cc VVA mạnh mẽ, hộp số 6 cấp, kết hợp cùng công nghệ van biến thiên thông minh giúp tối ưu hiệu suất ở cả dải tốc độ thấp và cao. Bên cạnh đó, Exciter còn được trang bị loạt tính năng như hệ thống đèn LED, bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD, phanh đĩa trước sau cùng thiết kế khung sườn chắc chắn, mang lại cảm giác lái phấn khích và linh hoạt trong đô thị.
Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá xe máy Exciter trong tháng 11 này không có sự biến động mới nào. Giá bán thực tế và giá đề xuất của hãng đang không có sự chênh lệch.
Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 11/2025 (Nguồn: Yamaha)
| Bảng giá xe Exciter mới nhất tháng 11/2025 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
| Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
| 155 VVA tiêu chuẩn | Đen xám | 48 | 48 | 0 |
| Đỏ xám | 48 | 48 | 0 | |
| Vàng xám | 48 | 48 | 0 | |
| 155 VVA tiêu chuẩn màu mới | Đen xám | 48,2 | 48,2 | 0 |
| Đỏ đen xám | 48,2 | 48,2 | 0 | |
| Vàng đen xám | 48,2 | 48,2 | 0 | |
| 155 VVA cao cấp | Đen nâu | 51 | 51 | 0 |
| Đỏ | 51 | 51 | 0 | |
| Xanh | 51 | 51 | 0 | |
| 155 VVA cao cấp màu mới | Đỏ đen xám | 51,2 | 51,2 | 0 |
| Đen nâu | 51,2 | 51,2 | 0 | |
| Xanh xám vàng đen | 51,2 | 51,2 | 0 | |
| 155 VVA cao cấp ABS mới | Đen | 54 | 54 | 0 |
| Xanh | 54 | 54 | 0 | |
| Xám xanh | 54 | 54 | 0 | |
| Trắng đen | 54 | 54 | 0 | |
| 155 VVA giới hạn ABS GP | Xanh GP | 55 | 55 | 0 |
| 155 VVA giới hạn ABS GP màu mới | Xanh đen | 55,2 | 55,2 | 0 |
| 155 VVA giới hạn ABS Monster màu mới | Đen xanh | 55,2 | 55,2 | 0 |
| 155 VVA giới hạn ABS màu mới | Bạc xanh | 54,2 | 54,2 | 0 |
| Cam đen | 54,2 | 54,2 | 0 | |
| Trắng đen | 54,2 | 54,2 | 0 | |
| Đen | 54,2 | 54,2 | 0 | |
| 150 giới hạn màu mới | Trắng đen | 45,8 | 45,8 | 0 |
| Xám đen | 45,8 | 45,8 | 0 | |
| Xám ánh xanh đen | 45,8 | 45,8 | 0 | |
| Xanh đen | 45,8 | 45,8 | 0 | |
Lưu ý: Giá xe máy chỉ mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm, phí trước bạ và phí cấp biển số. Đặc biệt, giá xe có thể được thay đổi tùy vào từng thời điểm của đại lý Yamaha và khu vực bán xe.










