Đội hình dự kiến Villarreal vs Barca
Villarreal (4-4-2): Junior; Navarro, Foyth, Veiga, Cardona; Buchanan, Comesana, Parejo, Moleiro; Perez, Mikautadze
Barca (4-2-3-1): J.Garcia; Kounde, Cubarsi, Martin, Balde; E.Garcia, De Jong; Yamal, Raphinha, Rashford; Torres
*Bấm F5 để tiếp tục cập nhật những diễn biến trực tiếp bóng đá Villarreal vs Barca...
Nhận định trước trận
Barcelona đang duy trì phong độ cực kỳ ấn tượng trước chuyến làm khách trên sân Villarreal. Dưới sự dẫn dắt của HLV Hansi Flick, đội bóng xứ Catalunya toàn thắng 6 trận gần nhất trên mọi đấu trường, mỗi trận đều ghi tối thiểu 2 bàn. Chuỗi kết quả này giúp Barcelona vững vàng trên ngôi đầu La Liga, tạo khoảng cách 4 điểm so với đại kình địch Real Madrid.
Phong độ sân khách cũng là điểm tựa lớn với Barca. Trong 12 chuyến xa nhà gần đây tại La Liga, họ thắng 9, hòa 1 và chỉ thua 2 trận. Đáng chú ý, hai trận sân khách gần nhất, Barca ghi tới 9 bàn thắng, cho thấy hàng công đang vào guồng.
Ở chiều ngược lại, Villarreal dù đang xếp thứ ba và được xem là hiện tượng mùa này, lại có dấu hiệu chững lại. Thầy trò HLV Marcelino chỉ thắng 2/6 trận gần đây trên mọi đấu trường và vừa trải qua hai thất bại liên tiếp.
Đáng lo hơn, Villarreal thường lép vế khi đối đầu Barca. “Tàu ngầm vàng” toàn thua trong 6 lần gần nhất tiếp đón Barca tại La Liga, thủng lưới tới 9 bàn ở hai trận gần nhất. Đây là cơ sở để Barca tự tin hướng tới thêm một chiến thắng.
Thông tin lực lượng
Villarreal gặp vấn đề nghiêm trọng về lực lượng. Họ mất Pape Gueye và Ilias Akhomach do phải về tập trung ĐTQG tham dự giải AFCON. Bên cạnh đó, chấn thương khiến họ không thể có sự phục vụ của Logan Costa, Pau Cabanes, Gerard Moreno. Khả năng kịp bình phục của Thomas Partey bỏ ngỏ đến phút chót.
Barca mất Dani Olmo, Gavi do chấn thương. Ronald Araujo đang được cho nghỉ vì mắc chứng trầm cảm. Tiền vệ Pedri cũng đang gặp vấn đề về thể lực.
BXH La Liga 2025/26
| Bảng xếp hạng | ||||||||
| STT | Đội | Trận | T | H | B | HS | Điểm | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
![]() |
17 | 14 | 1 | 2 | 29 | 43 | |
| 2 |
![]() |
18 | 13 | 3 | 2 | 20 | 42 | |
| 3 |
![]() |
15 | 11 | 2 | 2 | 18 | 35 | |
| 4 |
![]() |
17 | 10 | 4 | 3 | 14 | 34 | |
| 5 |
![]() |
16 | 9 | 3 | 4 | 4 | 30 | |
| 6 |
![]() |
16 | 6 | 7 | 3 | 6 | 25 | |
| 7 |
![]() |
17 | 5 | 8 | 4 | 1 | 23 | |
| 8 |
![]() |
17 | 7 | 2 | 8 | -7 | 23 | |
| 9 |
![]() |
17 | 6 | 2 | 9 | -2 | 20 | |
| 10 |
![]() |
16 | 6 | 2 | 8 | -5 | 20 | |
| 11 |
![]() |
16 | 4 | 7 | 5 | -1 | 19 | |
| 12 |
![]() |
17 | 5 | 3 | 9 | -3 | 18 | |
| 13 |
![]() |
16 | 4 | 6 | 6 | -3 | 18 | |
| 14 |
![]() |
17 | 4 | 6 | 7 | -5 | 18 | |
| 15 |
![]() |
17 | 5 | 3 | 9 | -6 | 18 | |
| 16 |
![]() |
17 | 4 | 5 | 8 | -4 | 17 | |
| 17 |
![]() |
17 | 3 | 7 | 7 | -10 | 16 | |
| 18 |
![]() |
16 | 3 | 6 | 7 | -15 | 15 | |
| 19 |
![]() |
17 | 2 | 5 | 10 | -19 | 11 | |
| 20 |
![]() |
16 | 2 | 4 | 10 | -12 | 10 | |
- Xuống hạng























