Trong tháng 10, xe số Sirius của hãng Yamaha tiếp tục bán ra thị trường với 9 phiên bản: RC vành đúc màu mới, phanh đĩa màu mới, phanh đĩa, phanh đĩa màu mới 2025, phanh cơ màu mới, phanh cơ, phanh cơ màu mới 2025, vành đúc và RC vành đúc màu mới 2025.
Giá niêm yết xe Yamaha Sirius trong tháng 10/2025 vẫn duy trì ở mức cũ của tháng 9, cụ thể: Sirius phanh cơ đang được bán với giá 18.949.000 đồng, Sirius phanh đĩa đang được bán với giá 20.913.000 đồng và Sirius vành đúc đang được bán với giá 21.895.000 đồng.
- Sirius phanh cơ màu mới vẫn bán ở mức giá 19.048.000 đồng, Sirius phanh đĩa màu mới vẫn bán ở mức giá 21.011.000 đồng và Sirius RC vành đúc màu mới vẫn bán ở mức giá 21.993.000 đồng.
- Tương tự, Sirius phanh cơ màu mới 2025 cũng được bán với giá 19.146.000 đồng, Sirius phanh đĩa màu mới 2025 cũng được bán với giá 21.306.000 đồng và Sirius RC vành đúc màu mới 2025 cũng được bán với giá 22.190.000 đồng.

Yamaha Sirius phiên bản RC vành đúc màu mới 2025. (Ảnh: Yamaha)
Ra mắt từ lâu nhưng vẫn giữ vững vị thế trên thị trường, Sirius là một trong những mẫu xe số được ưa chuộng nhất tại Việt Nam nhờ sự kết hợp giữa giá thành hợp lý, thiết kế thể thao và hiệu suất vận hành ổn định.
Xe sử dụng động cơ 110cc, cho khả năng tăng tốc mượt mà, vận hành linh hoạt trong nhiều điều kiện đường sá. Điểm mạnh của Sirius còn nằm ở khả năng tiết kiệm nhiên liệu, phụ tùng dễ tìm, chi phí bảo dưỡng thấp, phù hợp với đa dạng đối tượng người dùng, từ học sinh, sinh viên đến người lao động.
Tại các đại lý, giá xe máy Sirius trong tháng 10 này không có sự biến động mới nào. So với giá đề xuất, giá thực tế cao hơn khoảng 1.989.000 - 4.087.000 đồng, mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với phiên bản phanh đĩa.
Bảng giá xe máy Sirius mới nhất tháng 10/2025 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe Sirius mới nhất tháng 10/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản phanh cơ | Đỏ đen | 18.949.000 | 21.500.000 | 2.551.000 |
Xám đen | 18.949.000 | 21.500.000 | 2.551.000 | |
Đen | 18.949.000 | 21.500.000 | 2.551.000 | |
Phiên bản phanh đĩa | Xám đen | 20.913.000 | 25.000.000 | 4.087.000 |
Đỏ đen | 20.913.000 | 25.000.000 | 4.087.000 | |
Đen | 20.913.000 | 25.000.000 | 4.087.000 | |
Trắng xanh | 20.913.000 | 25.000.000 | 4.087.000 | |
Phiên bản vành đúc | Xanh xám đen | 21.895.000 | 25.500.000 | 3.605.000 |
Xám ánh xanh bạc đen | 21.895.000 | 25.500.000 | 3.605.000 | |
Xám vàng đen | 21.895.000 | 25.500.000 | 3.605.000 | |
Đen bạc | 21.895.000 | 25.500.000 | 3.605.000 | |
Phiên bản phanh cơ màu mới | Đỏ đen | 19.048.000 | 21.500.000 | 2.452.000 |
Trắng xanh | 19.048.000 | 21.500.000 | 2.452.000 | |
Xám đen | 19.048.000 | 21.500.000 | 2.452.000 | |
Đen xám ánh vàng | 19.048.000 | 21.500.000 | 2.452.000 | |
Phiên bản phanh đĩa màu mới | Đỏ đen | 21.011.000 | 23.000.000 | 1.989.000 |
Trắng xanh | 21.011.000 | 23.000.000 | 1.989.000 | |
Xám đen | 21.011.000 | 23.000.000 | 1.989.000 | |
Đen xám ánh xanh | 21.011.000 | 23.000.000 | 1.989.000 | |
Phiên bản RC vành đúc màu mới | Đen | 21.993.000 | 24.000.000 | 2.007.000 |
Xám xanh | 21.993.000 | 24.000.000 | 2.007.000 | |
Xanh đen | 21.993.000 | 24.000.000 | 2.007.000 | |
Đỏ đen | 21.993.000 | 24.000.000 | 2.007.000 | |
Phiên bản phanh cơ màu mới 2025 | Đỏ đen | 19.146.000 | 22.000.000 | 2.854.000 |
Trắng đen | 19.146.000 | 22.000.000 | 2.854.000 | |
Đen xám | 19.146.000 | 22.000.000 | 2.854.000 | |
Xanh đen | 19.146.000 | 22.000.000 | 2.854.000 | |
Phiên bản phanh đĩa màu mới 2025 | Đỏ đen | 21.306.000 | 24.500.000 | 3.194.000 |
Trắng đen | 21.306.000 | 24.500.000 | 3.194.000 | |
Xám đen | 21.306.000 | 24.500.000 | 3.194.000 | |
Xanh đen | 21.306.000 | 24.500.000 | 3.194.000 | |
Phiên bản RC vành đúc màu mới 2025 | Đen | 22.190.000 | 26.000.000 | 3.810.000 |
Xám đỏ | 22.190.000 | 26.000.000 | 3.810.000 | |
Xanh xám đen | 22.190.000 | 26.000.000 | 3.810.000 | |
Vàng xám đen | 22.190.000 | 26.000.000 | 3.810.000 |
Lưu ý: Giá xe máy mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí biển số, phí bảo hiểm và phí trước bạ. Đặc biệt, giá xe có thể thay đổi tùy vào thời điểm của mỗi đại lý Yamaha và khu vực bán xe.

Bảng giá xe máy Freego mới nhất tháng 9/2025 0

Bảng giá xe máy Sirius mới nhất tháng 9/2025 0

Bảng giá xe máy Vision mới nhất tháng 9/2025 0
